| | | Ngày ban hành | | | Số/Kí hiệu | | | Trích yếu | |
3 | |
| 06/07/2023 |
| |
| | | | 2727/UBND-KTTH | | V/v chấn chỉnh, tăng cường kỷ cương, kỷ luật trong việc chấp hành pháp luật về tài chính – ngân sách nhà nước | |
| | | | 906/QĐ-UBND | | Về việc công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 2732/KH-UBND | | V/v Thực hiện Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 13/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược “Phát triển thương mại trong nước giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045” | |
8 | |
| 05/07/2023 |
| |
| | | | 2708/UBND-PVHCC | | V/v đánh giá kết quả thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh. | |
| | | | 2715/UBND-KTTH | | V/v chủ động phòng, chống sạt lở, bảo đảm an toàn tính mạng và tài sản của Nhân dân trước và trong mùa mưa lũ. | |
| | | | 2714/UBND-TCD | | V/v phối hợp triển khai đào tạo cho cán bộ, công chức, viên chức tham gia triển khai thực hiện các nhiệm vụ của Đề án 06/CP trên địa bàn tỉnh | |
| | | | 893/QĐ-UBND | | Về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện và lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 894/QĐ-UBND | | Về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 895/QĐ-UBND | | V/v công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và Bộ phận một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 2720/KH-UBND | | V/v Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về phòng, chống tác hại của thuốc lá đến năm 2030 | |
| | | | 2723/KH-UBND | | V/v Kế hoạch chăm sóc và nâng cao sức khỏe người lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp | |
7 | |
| |
| | | | 2688/KH-UBND | | V/v Triển khai ứng phó, phòng chống thiên tai trong mùa mưa lũ và tăng cường các giải pháp về phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 363/QĐ-UBND | | Về việc tổ chức lại Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 882/QĐ-UBND | | V/v Công bố kết quả đánh giá cấp độ dịch Covid-19 quy mô cấp huyện, thành phố | |
| | | | 2687/KH-UBND | | V/v Triển khai thực hiện Nghị quyết số 82/NQ-CP ngày 18/5/2023 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh phục hồi, tăng tốc phát triển du lịch hiệu quả, bền vững | |
| | | | 890/QĐ-UBND | | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 37/2023/QĐ-UBND | | V/v Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai của một số loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | |
| | | | 36/2023/QĐ-UBND | | V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | |
4 | |
| |
| | | | 2657/UBND-KTTH | | V/v đẩy mạnh chuyển đổi số trong khu vực kinh tế hợp tác, hợp tác xã | |
| | | | 2664/KH-UBND | | V/v Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 2667/UBND-VXNV | | V/v Triển khai thực hiện Công điện số 557/CĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | |
| | | | 2680/KH-UBND | | V/v Kế hoạch triển khai chương trình phát triển hệ thống phục hồi chức năng giai đoạn 2023-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
2 | |
| 02/07/2023 |
| |
| | | | 2651/KH-UBND | | V/v Kế hoạch Trồng rừng thay thế giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 2652/UBND-VXNV | | V/v Chỉ đạo nâng cao hiệu quả sử dụng biên chế được giao | |
2 | |
| |