| | | Ngày ban hành | | | Số/Kí hiệu | | | Trích yếu | |
3 | |
 | 03/03/2023 |
| |
 | |  | | 736/UBND-VXNV | | V/v triển khai thực hiện Chỉ thị số 18-CT/TW ngày 26/10/2022 của Ban Bí thư |  |
| | | | 788/KH-UBND | | V/v Kế hoạch Giảm nhẹ rủi ro thiên tai lấy trẻ em làm trung tâm năm 2023 tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 788/KH-UBND | | V/v Kế hoạch Giảm nhẹ rủi ro thiên tai lấy trẻ em làm trung tâm năm 2023 tỉnh Ninh Thuận |  |
4 | |
 | 02/03/2023 |
| |
 | |  | | 720/KH-UBND | | V/v Theo dõi tình hình thi hành pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo năm 2023 |  |
| | | | 728/UBND-KTTH | | V/v triển khai văn bản số 1187/TTg-KTTH của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện Chỉ thị số 06/CT-TTg về tăng cường, củng cố Quỹ tín dụng nhân dân |  |
 | |  | | 92/QĐ-UBND | | V/v QĐ phê duyệt Điều chỉnh Chương trình phát triển đô thị tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 |  |
| | | | 726/UBND-PVHCC | | V/v triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với thủ tục cấp đổi, cấp lại Giấy phép lái xe trên Cổng DVC Quốc gia |  |
7 | |
|  |
| | | | 706/BVĐ-CQTT | | Về việc vận động tham gia hỗ trợ thực hiện Chương trình “Xanh hóa Trường Sa” |  |
 | |  | | 244/QĐ-UBND | | V/v Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 241/QĐ-UBND | | V/v Quyết định về việc giải quyết khiếu nại của ông Nguyễn Văn Thái (lần đầu). |  |
 | |  | | 243/QĐ-UBND | | V/v Quyết định về việc giải quyết khiếu nại của bà Lý Thị Bến (lần đầu). |  |
| | | | 713/KH-UBND | | V/v Kế hoạch vệ sinh, tiêu độc, khử trùng môi trường trên địa bàn tỉnh năm 2023 |  |
 | |  | | 250/QĐ-UBND | | V/v Quyết định về việc giải quyết khiếu nại của ông Nguyễn Văn Vương (lần đầu) |  |
| | | | 710/KH-UBND | | V/v Triển khai thực hiện công tác quản lý nhà nước về thanh niên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
9 | |
|  |
| | | | 15/2023/QĐ-UBND | | V/v Quy định điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu khi công dân đăng ký thườngtrú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 678/KH-UBND | | V/v Triển khai thực hiện đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh năm 2023 |  |
| | | | 681/KH-UBND | | V/v Triển khai thực hiện Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 10/01/2023 của Chính phủ về phát triển thị trường lao động linh hoạt, hiện đại, hiệu quả, bền vững và hội nhập nhằm phục hồi nhanh kinh tế - xã hội |  |
 | |  | | 682/KH-UBND | | V/v Triển khai công tác phòng, chống mại dâm; cai nghiện ma túy; tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về năm 2023 |  |
| | | | 683/KH-UBND | | V/v Triển khai thực hiện Chiến lược Quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Ninh Thuận năm 2023 |  |
 | |  | | 89/QĐ-UBND | | Về việc đính chính nội dung tại phần căn cứ pháp lý Quyết định số73/2022/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnhSửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết địnhsố 97/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh banhành Quy chế phối hợp quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ởtrên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. |  |
| | | | 239/QĐ-UBND | | V/v Công bố kết quả đánh giá cấp độ dịch Covid-19 quy mô cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, tính đến 17 giờ 00 ngày 23/02/2023 |  |
 | |  | | 16/2023/QĐ-UBND | | V/v Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 694/KH-UBND | | V/v Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
10 | |
|  |
| | | | 650/KH-UBND | | V/v Thực hiện Đề án “Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế” trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2023 |  |
 | |  | | 648/KH-UBND | | V/v Triển khai Chương trình Quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |