| | | Ngày ban hành | | | Số/Kí hiệu | | | Trích yếu | |
5 | |
| 22/12/2023 |
| |
1 | |
| |
6 | |
| 20/12/2023 |
| |
1 | |
| |
1 | |
| 15/12/2023 |
| |
1 | |
| |
1 | |
| 11/12/2023 |
| |
1 | |
| |
1 | |
| 05/12/2023 |
| |
1 | |
| |
1 | |
| 28/11/2023 |
| |
1 | |
| |
1 | |
| 26/11/2023 |
| |
1 | |
| |
1 | |
| 23/11/2023 |
| |
1 | |
| |
3 | |
| 21/11/2023 |
| |
5 | |
| |
| | | | 87/2023/QĐ-UBND | | V/v Quyết định ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội về việc làm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 88/2023/QĐ-UBND | | (HỎA TỐC) Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 86/2023/QĐ-UBND | | V/v Quy định trợ cấp gạo bảo vệ và phát triển rừng thuộc tiểu dự án 1, dự án 3, Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 90/2023/QĐ-UBND | | V/v Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 103/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 89/2023/QĐ-UBND | | V/v Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về hoạt động Quỹ khám chữa bệnh người nghèo | |
1 | |
| |
1 | |
| 17/11/2023 |
| |
1 | |
| |
1 | |
| 15/11/2023 |
| |
2 | |
| |
2 | |
| 13/11/2023 |
| |
1 | |
| |