| | | Ngày ban hành | | | Số/Kí hiệu | | | Trích yếu | |
2 | |
 | 17/09/2022 |
| |
2 | |
|  |
12 | |
 | 14/09/2022 |
| |
 | |  | | 53/2022/QĐ-UBND | | V/v Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý rừng phòng hộ ven biển Thuận Nam trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |  |
| | | | 1287/QĐ-UBND | | V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban quản lý rừng phòng hộ ven biển Thuận Nam trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 3987/UBND-TCDNC | | V/v triển khai thực hiện Công văn số 5910/VPCP-NC ngày 08/9/2022 của Văn phòng Chính phủ |  |
| | | | 3991/UBND-KTTH | | V/v triển khai Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản |  |
 | |  | | 1289/QĐ-UBND | | Về việc cho phép đổi tên Hội Vovinam Việt võ đạo tỉnh Ninh Thuận thành Liên đoàn Vovinam Việt võ đạo tỉnh Ninh Thuận và phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Vovinam Việt võ đạo tỉnh Ninh Thuận, nhiệm kỳ 2022-2027 |  |
| | | | 3999/KH-UBND | | V/v Phát động đợt thi đua đặc biệt “Phòng, chống dịch bệnh” năm 2022 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 3996/UBND-VXNV | | V/v triển khai thực hiện Kết luận của Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính tại Hội nghị “Phát triển thị trường lao động linh hoạt, hiện đại, bền vững và hội nhập” |  |
| | | | 3995/KH-UBND | | V/v Triển khai thực hiện hoạt động “Cải thiện dinh dưỡng” thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |  |
 | |  | | 3993/KH-UBND | | V/v Triển khai thực hiện “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2021-2025” trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 3992/KH-UBND | | V/v Tổ chức Hội nghị Xúc tiến, quảng bá du lịch Ninh Thuận tại thành phố Hà Nội năm 2022 |  |
 | |  | | 4005/UBND-KTTH | | V/v đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa tại khu vực Vĩnh Hy và Bãi Kinh |  |
| | | | 4012/HD-UBND | | V/v Quy trình rà soát, xác định, phê duyệt danh sách đối tượng hỗ trợ đất ở, nhà ở, đất sản xuất, chuyển đổi nghề và nước sinh hoạt phân tán thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |  |
2 | |
|  |
4 | |
 | 12/09/2022 |
| |
3 | |
|  |
2 | |
 | 10/09/2022 |
| |
3 | |
|  |
6 | |
 | 07/09/2022 |
| |
1 | |
|  |
4 | |
 | 05/09/2022 |
| |
3 | |
|  |
1 | |
 | 03/09/2022 |
| |
2 | |
|  |
4 | |
 | 31/08/2022 |
| |
3 | |
|  |
2 | |
 | 27/08/2022 |
| |
7 | |
|  |