| | | Ngày ban hành | | | Số/Kí hiệu | | | Trích yếu | |
7 | |
 | 30/12/2024 |
| |
 | |  | | 6185/UBND-KTTH | | V/v tổ chức thực hiện Quyết định số 1422/QĐ-TTg ngày 19/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ. |  |
| | | | 6165/UBND-TCD | | Về việc tăng cường thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn Phòng cháy chữa cháy trước, trong và sau Tết Nguyên đán Ất Tỵ năm 2025 |  |
 | |  | | 356/BC-UBND | | V/v Kết quả khảo sát sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2024 |  |
| | | | 774/QĐ-UBND | | V/v Phê duyệt Kết quả khoanh định vùng nguyên liệu phục vụ sản xuất vật liệu cát nhân tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 105/2024/QĐ-UBND | | Về việc Quy định mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 106/2024/QĐ-UBND | | V/v Quy định điều kiện, tiêu chí chuyển mục đích sử dụng đất dưới 02 ha đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 6188/UBND-KTTH | | (Hỏa tốc) V/v hoàn trả tạm ứng kinh phí để thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng đối với Dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh |  |
1 | |
 | 29/12/2024 |
| |
 | |  | | 100/2024/QĐ-UBND | | V/v Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận |  |
5 | |
 | 28/12/2024 |
| |
 | |  | | 1/VPUB-LCT | | V/v LỊCH CÔNG TÁC CỦA LÃNH ĐẠO UBND TỈNH TUẦN THỨ 01/2025 (Từ ngày 23/12/2024 đến ngày 03/01/2025) |  |
| | | | 6148/KH-UBND | | V/v Cử tuyển cán bộ, chiến sĩ dân quân tham gia đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở gắn với Chương trình trung cấp lý luận chính trị - hành chính năm 2025 do Bộ Quốc phòng, Quân khu 5 tổ chức |  |
 | |  | | 6150/KH-HĐPH | | V/v Hoạt động của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Ninh Thuận năm 2025 |  |
| | | | 6151/KH-UBND | | V/v Triển khai tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2025 |  |
 | |  | | 6153/UBND-VXNV | | V/v tham dự “Chương trình chào năm mới 2025” |  |
2 | |
 | 27/12/2024 |
| |
 | |  | | 6130/UBND-TCD | | Về việc triển khai Công văn số 9231/VPCP-V.I ngày 16/12/2024 của Văn phòng Chính phủ về triển khai Mô hình tiếp công dân trực tuyến |  |
| | | | 6136/UBND-KTTH | | V/v triển khai các biện pháp phòng, chống đuối nước tại các khu vực ven biển. |  |
7 | |
|  |
| | | | 0/UBND-TCD | | V/v Toàn dân thực hiện cuộc vận động giao nộp, thu hồi vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |  |
 | |  | | 6110/KH-UBND | | V/v Kế hoạch đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng năm 2024. |  |
| | | | 1715/QĐ-UBND | | V/v công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 754/QĐ-UBND | | V/v Ban hành Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 757/QĐ-UBND | | V/v Quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội về việc làm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 755/QĐ-UBND | | V/v QUYẾT ĐỊNH Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 |  |
| | | | 104/2024/QĐ-UBND | | V/v Ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
2 | |
|  |
| | | | 6094/UBND-KTTH | | (HỎA TỐC) V/v khẩn trương thực hiện kiểm kê tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị, tài sản kết cấu hạ tầng do nhà nước đầu tư, quản lý |  |
 | |  | | 6101/UBND-TCD | | Về việc tiếp tục tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn tỉnh. |  |