| | | Ngày ban hành | | | Số/Kí hiệu | | | Trích yếu | |
2 | |
 | 14/05/2025 |
| |
 | |  | | 630/QĐ-UBND | | Về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và Bộ phận một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 628/QĐ-UBND | | V/v công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận |  |
4 | |
|  |
| | | | 48/2025/QĐ-UBND | | V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 49/2025/QĐ-UBND | | V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 619/QĐ-UBND | | Về việc ban hành Quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ |  |
 | |  | | 620/QĐ-UBND | | V/v Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận |  |
4 | |
 | 12/05/2025 |
| |
 | |  | | 2053/UBND-TCD | | V/v tổ chức lấy ý kiến của nhân dân đối với dự thảo sửa đổi, bổ sung Hiến pháp năm 2013 qua ứng dụng VNeID |  |
| | | | 609/QĐ-UBND | | Về việc tổ chức lại Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 4/CT-UBND | | V/v Tăng cường quản lý công tác văn thư, lưu trữ trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị |  |
| | | | 47/2025/QĐ-UBND | | V/v Sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 07/2025/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
2 | |
|  |
| | | | 605/QĐ-UBND | | V/v Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển |  |
 | |  | | 290/QĐ-UBND | | V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Ninh Thuận |  |
1 | |
 | 08/05/2025 |
| |
 | |  | | 46/2025/QĐ-UBND | | V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Ninh Thuận |  |
6 | |
 | 07/05/2025 |
| |
 | |  | | 594/QĐ-UBND | | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 590/QĐ-UBND | | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 592/QĐ-UBND | | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 0/UBND-KTTH | | V/v Thư cảm ơn |  |
 | |  | | 598/QĐ-UBND | | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 45/2025/QĐ-UBND | | V/v QĐ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |  |
3 | |
|  |
| | | | 589/QĐ-UBND | | V/v công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 1969/UBND-VXNV | | V/v tăng cường công tác phòng, chống Sốt xuất huyết trên địa bàn tỉnh |  |
| | | | 587/QĐ-UBND | | Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản |  |
3 | |
|  |