| | | Ngày ban hành | | | Số/Kí hiệu | | | Trích yếu | |
8 | |
 | 05/03/2025 |
| |
1 | |
|  |
7 | |
 | 28/02/2025 |
| |
4 | |
|  |
3 | |
 | 26/02/2025 |
| |
2 | |
|  |
1 | |
 | 24/02/2025 |
| |
5 | |
|  |
5 | |
 | 19/02/2025 |
| |
7 | |
|  |
2 | |
 | 17/02/2025 |
| |
4 | |
|  |
1 | |
 | 13/02/2025 |
| |
2 | |
|  |
3 | |
 | 11/02/2025 |
| |
 | |  | | 12/2025/QĐ-UBND | | V/v Quy định một số yếu tố ước tính tổng doanh thu phát triển, tổng chi phí phát triển của thửa đất, khu đất cần định giá theo phương pháp thặng dư và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 525/UBND-VXNV | | V/v bảo đảm thực hiện nếp sống văn minh, an toàn, tiết kiệm trong các hoạt động lễ hội sau Tết Nguyên đán Ất Tỵ và Lễ hội xuân năm 2025 |  |
 | |  | | 526/KH-UBND | | V/v Triển khai thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
2 | |
 | 10/02/2025 |
| |
2 | |
|  |
5 | |
 | 07/02/2025 |
| |
4 | |
|  |
3 | |
 | 05/02/2025 |
| |
1 | |
|  |
1 | |
 | 03/02/2025 |
| |
1 | |
|  |
1 | |
 | 28/01/2025 |
| |
1 | |
|  |
20 | |
 | 24/01/2025 |
| |
3 | |
|  |
|