| | | Ngày ban hành | | | Số/Kí hiệu | | | Trích yếu | |
3 | |
 | 19/03/2025 |
| |
 | |  | | 1110/VPUB-VXNV | | V/v triển khai hướng dẫn của Bộ Y tế về nhiệm vụ trọng tâm công tác trẻ em năm 2025 |  |
| | | | 143/QĐ-UBND | | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khai thác các cảng cá trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 36/2025/QĐ-UBND | | Quy định áp dụng hệ số K, các hệ số K thành phần trong dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (VB QPPL) |  |
2 | |
 | 18/03/2025 |
| |
 | |  | | 357/QĐ-UBND | | Về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 355/QĐ-UBND | | Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Lĩnh vực Trẻ em và Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
2 | |
|  |
| | | | 336/QĐ-UBND | | Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 35/2025/QĐ-UBND | | Quy định chế độ đối với các lực lượng và những người tham gia chữa cháy rừng theo lệnh điều động, huy động của người có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (VB QPPL) |  |
1 | |
 | 13/03/2025 |
| |
 | |  | | 320/QĐ-UBND | | V/v công bố thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |  |
2 | |
 | 06/03/2025 |
| |
 | |  | | 297/QĐ-UBND | | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 122/QĐ-UBND | | Về việc cấp phát gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận học kỳ II năm học 2024-2025 |  |
8 | |
|  |
| | | | 286/QĐ-UBND | | Công nhận xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2024 |  |
 | |  | | 287/QĐ-UBND | | Công nhận xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2024 |  |
| | | | 288/QĐ-UBND | | Công nhận xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2024 |  |
 | |  | | 289/QĐ-UBND | | Công nhận xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2024 |  |
| | | | 290/QĐ-UBND | | Công nhận xã Lâm Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2024 |  |
 | |  | | 57/BC-UBND | | V/v Tình hình kinh tế-xã hội tháng 02 năm 2025 và nhiệm vụ trọng tâm tháng 03 năm 2025 |  |
| | | | 292/QĐ-UBND | | công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 118/QĐ-UBND | | Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Danh mục các điểm đấu nối vào Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2030 |  |
1 | |
 | 04/03/2025 |
| |
 | |  | | 113/QĐ-UBND | | V/v góp ý dự thảo thành lập Ban Chỉ đạo phòng, chống lãng phí trực thuộc UBND tỉnh |  |
7 | |
 | 28/02/2025 |
| |
 | |  | | 29/2025/QĐ-UBND | | Bãi bỏ Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định mức chi phí chi trả cho tổ chức dịch vụ chi trả trợ cấp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 28/2025/QĐ-UBND | | V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 27/2025/QĐ-UBND | | V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận |  |