| | | Ngày ban hành | | | Số/Kí hiệu | | | Trích yếu | |
2 | |
 | 08/04/2025 |
| |
1 | |
|  |
1 | |
 | 04/04/2025 |
| |
1 | |
|  |
2 | |
 | 02/04/2025 |
| |
6 | |
|  |
1 | |
 | 29/03/2025 |
| |
2 | |
|  |
2 | |
 | 27/03/2025 |
| |
1 | |
|  |
3 | |
 | 21/03/2025 |
| |
3 | |
|  |
2 | |
 | 18/03/2025 |
| |
2 | |
|  |
1 | |
 | 13/03/2025 |
| |
2 | |
|  |
8 | |
 | 05/03/2025 |
| |
1 | |
|  |
7 | |
 | 28/02/2025 |
| |
4 | |
|  |
| | | | 260/QĐ-UBND | | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 21/2025/QĐ-UBND | | Quy định mức nộp tiền đối với người được nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp từ đất chuyên trồng lúa để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 263/QĐ-UBND | | V/v Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 24/2025/QĐ-UBND | | (GẤP) Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |  |
3 | |
 | 26/02/2025 |
| |
2 | |
|  |
1 | |
 | 24/02/2025 |
| |
5 | |
|  |
5 | |
 | 19/02/2025 |
| |
7 | |
|  |
|