| | | Ngày ban hành | | | Số/Kí hiệu | | | Trích yếu | |
2 | |
 | 26/04/2022 |
| |
10 | |
|  |
2 | |
 | 23/04/2022 |
| |
10 | |
|  |
3 | |
 | 21/04/2022 |
| |
13 | |
|  |
6 | |
 | 19/04/2022 |
| |
2 | |
|  |
1 | |
 | 17/04/2022 |
| |
2 | |
|  |
1 | |
 | 10/04/2022 |
| |
12 | |
|  |
3 | |
 | 05/04/2022 |
| |
8 | |
|  |
| | | | 229/QĐ-UBND | | V/v Phê duyệt Đề án tổ chức lại Thư viện tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |  |
 | |  | | 1376/UBND-VXNV | | V/v rà soát Đề án vị trí việc làm của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |  |
| | | | 12/2022/QĐ-UBND | | V/v Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 83/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 1367/UBND-KTTH | | V/v tổ chức triển khai thực hiện nội dung về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên trong Luật Bảo vệ môi trường và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP |  |
| | | | 1363/KH-UBND | | V/v Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |  |
 | |  | | 11/2022/QĐ-UBND | | V/v Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ các chương trình, dự án phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (QPPL) |  |
| | | | 10/2022/QĐ-UBND | | V/v Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 59/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (QPPL) |  |
 | |  | | 1360/UBND-KTTH | | V/v tăng cường công tác quản lý lưu thông đối với xe công nông, xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trái quy định và xe cơ giới ba bánh, xe máy kéo nhỏ phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp, xe thô sơ ba, bốn bánh |  |
8 | |
 | 01/04/2022 |
| |
6 | |
|  |
3 | |
 | 30/03/2022 |
| |
7 | |
|  |
1 | |
 | 28/03/2022 |
| |
1 | |
|  |
2 | |
 | 24/03/2022 |
| |
9 | |
|  |