| | | Ngày ban hành | | | Số/Kí hiệu | | | Trích yếu | |
1 | |
 | 17/04/2022 |
| |
 | |  | | 1574/KH-UBND | | V/v Kế hoạch Triển khai thực hiện Chương trình phòng, chống dịch Covid-19 |  |
2 | |
 | 11/04/2022 |
| |
 | |  | | 406/QĐ-UBND | | V/v Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án nạo vét và tận thu đất lòng hồ Sông Biêu, xã Phước Hà, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận của Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Dịch vụ Thuận Hải PR |  |
| | | | 1501/UBND-VXNV | | V/v Cho vay đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn để mua máy tính, thiết bị phục vụ học tập trực tuyến theo NQ 11 |  |
1 | |
|  |
| | | | 1493/UBND-KTTH | | V/v triển khai thực hiện Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tình hình thực hiện nhiệm vụ quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II/2022 |  |
12 | |
|  |
| | | | 1478/KH-UBND | | V/v Triển khai thực hiện Quyết định số 04/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
 | |  | | 1475/KH-BCĐ | | V/v Triển khai thực hiện Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Ninh Thuận năm 2022 |  |
| | | | 1472/UBND-VXNV | | V/v hỗ trợ thông tin tuyên truyền tuyển sinh năm 2022. |  |
 | |  | | 1469/UBND-VXNV | | V/v có ý kiến đề xuất việc tham mưu triển khai thực hiện Quyết định số 387/QĐ-TTg ngày 25/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ. |  |
| | | | 1468/UBND-VXNV | | V/v tiếp nhận quà tặng của Công ty Nhơn Tân |  |
 | |  | | 395/QĐ-UBND | | V/v Bổ sung Danh mục xây dựng quyết định của UBND tỉnh năm 2022 thuộc lĩnh vực Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |  |
| | | | 1483/UBND-VXNV | | V/v phối hợp cung cấp thông tincho các cơ quan báo chí. |  |
 | |  | | 1466/KH-UBND | | V/v Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 - 2025 |  |
| | | | 1485/KH-UBND | | V/v Phát động phong trào thi đua bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025 |  |
 | |  | | 13/2022/QĐ-UBND | | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 củaỦy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1Quyết định số 88/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh NinhThuận về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụngkhoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép củaỦy ban nhân dân tỉnh giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 403/QĐ-UBND | | Về việc cho phép thành lập Hội Golf Ninh Thuận |  |
 | |  | | 46/TB-UBND | | Về việc điều chỉnh nội dung Mục III Kế hoạch số 553/KH-UBND ngày 14/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |  |
3 | |
 | 05/04/2022 |
| |
 | |  | | 1385/KH-UBND | | V/v Triển khai thực hiện Nghị quyết số 12-NQ/TU ngày 30/12/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XIV về chương trình thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |  |
| | | | 1388/UBND-TCDNC | | V/v kết nối, tích hợp, chia sẻ với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. |  |
 | |  | | 1414/UBND-VXNV | | V/v triển khai thực hiện các hoạt động kỷ niệm Ngày Người khuyết tật Việt Nam 18/4/2022 trên địa bàn tỉnh |  |
8 | |
 | 04/04/2022 |
| |
 | |  | | 229/QĐ-UBND | | V/v Phê duyệt Đề án tổ chức lại Thư viện tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |  |
| | | | 1376/UBND-VXNV | | V/v rà soát Đề án vị trí việc làm của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |  |
 | |  | | 12/2022/QĐ-UBND | | V/v Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 83/2021/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận |  |
| | | | 1367/UBND-KTTH | | V/v tổ chức triển khai thực hiện nội dung về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên trong Luật Bảo vệ môi trường và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP |  |
 | |  | | 1363/KH-UBND | | V/v Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |  |