| | | Ngày ban hành | | | Số/Kí hiệu | | | Trích yếu | |
4 | |
| 02/08/2023 |
| |
| | | | 3157/UBND-VXNV | | V/v tăng cường thực hiện nghiêm kỷ luật, kỷ cương hành chính đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 45/2023/QĐ-UBND | | V/v Ban hành quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 44/2023/QĐ-UBND | | V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình trực thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 1023/QĐ-UBND | | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận | |
5 | |
| |
| | | | 3126/KH-UBND | | V/v Sơ kết 03 năm Phong trào thi đua “Toàn dân chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2021-2025 | |
| | | | 1022/QĐ-UBND | | Về việc phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 3130/UBND-VXNV | | V/v triển khai một số nhiệm vụ cải cách hành chính trong thời gian tới trên địa bàn tỉnh | |
| | | | 1019/QĐ-UBND | | V/v Công bố kết quả đánh giá cấp độ dịch Covid-19 quy mô cấp huyện, thành phố | |
| | | | 3137/UBND-VXNV | | V/v tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Kết luận số 01-KL/TW của Bộ Chính trị | |
7 | |
| |
| | | | 1016/QĐ-UBND | | Về việc phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cơ quan Sở Giao thông vận tải | |
| | | | 1015/QĐ-UBND | | Về việc phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ | |
| | | | 31/VPUB-LCT | | V/v LỊCH CÔNG TÁC CỦA LÃNH ĐẠO UBND TỈNH TUẦN THỨ 31/2023 (Điều chỉnh) (Từ ngày 31/7 đến ngày 05/8/2023) | |
| | | | 421/QĐ-UBND | | V/v Công bố kết đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp năm 2022 | |
| | | | 43/2023/QĐ-UBND | | V/v Ban hành Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp và các cơ quan, đơn vị liên quan trong công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 3119/UBND-TCD | | V/v phát động phong trào toàn dân tự trang bị bình chữa cháy | |
| | | | 1017/QĐ-UBND | | V/v Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận | |
1 | |
| |
| | | | 1013/QĐ-UBND | | Về việc phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận | |
1 | |
| |
| | | | 3061/UBND-KTTH | | V/v triển khai thực hiện Nghị quyết của Quốc hội, kỳ họp thứ 5, khóa VX về hoạt động chất vấn và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ | |
1 | |
| |
| | | | 42/2023/QĐ-UBND | | V/v Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận | |
4 | |
| |
| | | | 984/QĐ-UBND | | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 3010/KH-UBND | | V/v Giám sát thực thi công vụ của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 986/QĐ-UBND | | V/v Ban hành Kế hoạch tổ chức khảo sát mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2023 đối với các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 987/QĐ-UBND | | Về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận | |