| | | Ngày ban hành | | | Số/Kí hiệu | | | Trích yếu | |
3 | |
| 05/09/2023 |
| |
| | | | 1160/QĐ-UBND | | Về việc công nhận Báo cáo viên pháp luật tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 1162/QĐ-UBND | | Về việc thành lập các Đoàn đánh giá ngoài công nhận đạt chuẩn quốc gia và đạt kiểm định chất lượng giáo dục các cơ sở giáo dục năm 2023 | |
| | | | 3683/UBND-KTTH | | V/v xử lý 11 căn hộ tại Cung đường ga Cà Ná | |
1 | |
| 03/09/2023 |
| |
| | | | 3673/KH-UBND | | V/v Kế hoạch tổ chức Lễ phát động Phong trào thi đua “Chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2021-2025 | |
6 | |
| 31/08/2023 |
| |
| | | | 3650/KH-UBND | | V/v Kiểm tra kết quả thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ năm 2023 | |
| | | | 3648/KH-UBND | | V/v Xây dựng nền tảng số, hoàn thiện và phát triển dịch vụ y tế thông minh phổ cập đến cấp cơ sở, đảm bảo điều kiện tham gia vào mạng lưới y tế thông minh toàn quốc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2023 - 2025 | |
| | | | 3659/UBND-KTTH | | V/v giải quyết nhu cầu tạm ứng vốn thực hiện dự án | |
| | | | 62/2023/QĐ-UBND | | V/v Quy định nội dung, mức chi đối với các giải thi đấu thể thao; chế độ, tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 63/2023/QĐ-UBND | | V/v Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 70/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 64/2023/QĐ-UBND | | V/v QĐ Ban hành quy định việc thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn xây dựng và quy hoạch địa điểm đổ chất thải từ hoạt động xây dựng; bùn thải từ bể phốt, hầm cầu và bùn thải từ hệ thống thoát nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
5 | |
| |
| | | | 3635/KH-BCĐ | | V/v Kế hoạch triển khai công tác bảo đảm an toàn thực phẩm (ATTP) trong dịp Tết Trung thu năm 2023 | |
| | | | 60/2023/QĐ-UBND | | V/v Quy định mức thu học phí năm học 2023-2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông hệ công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 1151/QĐ-UBND | | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 3641/KH-UBND | | V/v Truyền thông hưởng ứng Ngày Chuyển đổi số quốc gia 10/10 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 3642/UBND-KTTH | | V/v vận hành các hồ chứa trong mùa mưa lũ năm 2023 | |
3 | |
| |
| | | | 1144/QĐ-UBND | | Về việc phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
| | | | 3626/UBND-KTTH | | V/v triển khai Tháng tổng vệ sinh, khử trùng, tiêu độc môi trường đợt 2/2023 | |
| | | | 3618/UBND-KTTH | | V/v triển khai thực hiện Kết luận của Thường trực Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp lớn ổn định kinh tế vĩ mô, kiểm soát lạm phát, thúc đẩy tăng trưởng và bảo đảm các cân đối lớn của nền kinh tế trong những tháng cuối năm 2023 | |
13 | |
| |
| | | | 57/2023/QĐ-UBND | | V/v QĐ Quy định Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 3612/UBND-KTTH | | V/v triển khai thực hiện Công điện số 750/CĐ-TTg ngày 18/8/2023 của Thủ tướng Chính phủ | |
| | | | 3611/KH-UBND | | V/v Kế hoạch rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. | |
| | | | 1142/QĐ-UBND | | V/v Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận | |
| | | | 3608/KH-UBND | | V/v Thực hiện Đề án “Hỗ trợ hợp tác xã do phụ nữ tham gia quản lý, tạo việc làm cho lao động nữ đến năm 2030” | |
| | | | 3605/UBND-VXNV | | Về định hướng tuyên truyền kết quả giới thiệu nhân sự quy hoạch BCH Trung ương, cấp tỉnh và các địa phương | |