| | | Ngày ban hành | | | Số/Kí hiệu | | | Trích yếu | |
3 | |
| 27/03/2024 |
| |
2 | |
| |
5 | |
| 25/03/2024 |
| |
2 | |
| |
2 | |
| 22/03/2024 |
| |
3 | |
| |
6 | |
| 20/03/2024 |
| |
3 | |
| |
5 | |
| 18/03/2024 |
| |
3 | |
| |
4 | |
| 14/03/2024 |
| |
5 | |
| |
1 | |
| 11/03/2024 |
| |
5 | |
| |
1 | |
| 06/03/2024 |
| |
1 | |
| |
3 | |
| 04/03/2024 |
| |
4 | |
| |
1 | |
| 02/03/2024 |
| |
2 | |
| |
3 | |
| 28/02/2024 |
| |
1 | |
| |
1 | |
| 26/02/2024 |
| |
1 | |
| |
7 | |
| 21/02/2024 |
| |
| | | | 183/QĐ-UBND | | V/v Công nhận xã Phương Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2023 | |
| | | | 184/QĐ-UBND | | V/v Công nhận xã Hộ Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2023 | |
| | | | 722/UBND-KTTH | | V/v triển khai thực hiện Nghị quyết phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2024. | |
| | | | 105/QĐ-UBND | | V/v Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Kế hoạch ưu tiên hỗ trợ sản phẩm nông lâm thuỷ sản nhằm thúc đẩy xuất khẩu đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh | |
| | | | 706/KH-UBND | | V/v Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm - OCOP tỉnh Ninh Thuận năm 2024 | |